ĐỀ TÀI- DỰ ÁN ĐÃ THỰC HIỆN
Bảng kê : CÁC HỢP ĐỒNG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ NĂM 2006 |
|||||
STT |
Tên Hợp đồng |
Số hợp |
Giá trị |
Thời gian |
Thời gian |
1 |
Khảo sát, tư vấn và lập phương án bảo vệ môi trường |
1/KT |
11,428,571 |
3/1/2006 |
19/01/2006 |
2 |
Thực hiện thí nghiệm chế phẩm Ami-Am |
3/Ami |
50,476,190 |
17/1/2006 |
17/11/2006 |
3 |
Thi công xây dựng và lắp đặt Thiết bị cho hệ thống xử lý mùi hôi từ máy ép viên thức ăn tôm |
3/HĐKT |
172,000,000 |
4/4/2006 |
12/11/2006 |
4 |
Thẩm định kho lạnh 400 tấn |
4/HĐKT |
22,770,000 |
22/4/2006 |
5/5/2006 |
5 |
Lập hồ sơ Kỹ thuật & tổ chức nghiệm thu các hệ thống xử lý khí thải |
7/HĐKT |
17,142,857 |
8/5/2006 |
20/6/2006 |
6 |
Khảo sát hiện trạng công nghệ, thiết bị bảo quản, chế biến nông sản, thủy sản, đề xuất phương án cơ giới hóa, tự động hóa nâng cao hiệu quả SX, tiết kiệm năng lượng |
6/HĐKT |
20,000,000 |
11/5/2006 |
28/2/2007 |
7 |
Thực hiện đo đạc giám sát chất lượng môi trường |
5/HĐKT |
8,000,000 |
12/5/2006 |
13/6/2006 |
8 |
Phục tráng giống dứa Cayene trong điều kiện SX |
21/HĐ-KHCN |
60,000,000 |
17/5/2006 |
29/4/2008 |
9 |
Xây dựng các mô hình ứng dụng tiến bộ Kỹ Thuật về giống cây trồng, vật nuôi nhằm góp phần ổn định & nâng cao đời sống đồng bào dân tộc xã TàHine, Đức trọng, LĐ |
27/HĐ-KH |
250,000,000 |
24/5/2006 |
|
10 |
Nghiên cứu 1 số loài cây bản địa họ gừng có giá trị sử dụng (dược liệu & cây cảnh) tại vườn quốc gia Cát tiên |
RF12/2006 |
69,654,000 |
26/5/2006 |
|
11 |
Thi công lắp đặt thiết bị & chuyển giao công nghệ |
12/HĐKT |
357,300,000 |
12/6/2006 |
31/8/2006 |
12 |
TT khoai tây Quốc tế |
|
32,024,216 |
25/5 |
|
13 |
Đo đạc, khảo sát & lập báo cáo giám sát, tổ chức nghiệm thu môi trường |
13/HĐKT |
60,000,000 |
16/6/2006 |
28/1/2007 |
14 |
Thi công hệ thống túi ủ phân làm chất đốt và xử lý môi trường |
14/HĐKT |
13,600,000 |
16/6/2006 |
17/7/2006 |
15 |
Thực hiện bảng đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường |
15/HĐKT |
17,000,000 |
18/7/2006 |
25/12/2006 |
16 |
Khảo sát chất lượng nước thải và viết báo cáo |
9750/ĐĐH |
15,000,000 |
12/4/2006 |
31/7/2006 |
17 |
Thực hiện triển khai thí nghiệm "Thử nghiệm khả năng sử dụng |
116/HĐVNNMN |
17,561,905 |
28/8/2006 |
29/12/2006 |
18 |
Triển khai TN " Đánh giá khả năng phân giải quả điều ủ |
21/HĐKT |
37,523,810 |
20/10/2006 |
22/11/2006 |
19 |
Thực hiện đo đạc giám sát chất lượng môi trường |
23/HĐKT |
8,000,000 |
27/11/2006 |
25/12/2006 |
|
Cộng : |
|
1,239,481,549 |
|
|
BẢNG KÊ : HỢP ĐỒNG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ NĂM 2007 |
|||||
STT |
Tên Hợp đồng |
Số hợp |
Giá trị |
Thời gian ký |
Thời gian |
|
HỢP ĐỒNG ỦY THÁC |
|
|
|
|
1 |
Thực hiện cam kết bảo vệ môi trường |
1/HĐKT |
22,000,000 |
3/1/2007 |
31/1/2007 |
2 |
Bảo dưỡng cây xanh - thảm cỏ khuôn viên nhà Đại Học Quốc Gia |
03/HĐKT |
72,600,000 |
5/3/2007 |
28/12/2007 |
3 |
Thực hiện cam kết bảo vệ môi trường(Cty TNHH Rosa Planters) |
10/HĐ |
10,000,000 |
24/4/2007 |
25/8/2007 |
4 |
Thu thập số liệu, khảo sát và xây dựng B/C kết quả giám sát |
11/HĐKT |
11,481,000 |
9/5/2007 |
7/7/2007 |
5 |
Thực hiện đo đạc các chỉ tiêu ô nhiễm không khí |
12/HĐKT |
3,000,000 |
8/5/2007 |
|
6 |
Thực hiện đo đạc, giám sát chất lượng môi trường |
13/HĐKT |
22,000,000 |
28/4/2007 |
|
7 |
Thực hiện báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án |
14/HĐKT |
47,500,000 |
11/5/2007 |
|
8 |
Khảo sát, thiết kế và lắp đặt hệ thống xử lý hơi nóng nhà |
15/HĐKT |
44,300,000 |
27/5/2007 |
31/08/2007 |
9 |
Lập báo cáo cam kết bảo vệ môi trường cho dự án xây dựng mới |
17/HĐKT |
10,000,000 |
28/5/2007 |
28/8/2007 |
10 |
Định danh và phân tích hệ ENZYM của 8 mẫu nấm Trichoderma |
66/HĐNCKH |
38,095,000 |
22/5/2007 |
11/12/2007 |
11 |
Chế tạo, lắp đặt máy sấy tháp làm học cụ giảng dạy |
18/HĐKT |
148,000,000 |
12/6/2007 |
30/6/2008 |
12 |
Thực hiện đo đạc giám sát chất lượng môi trường |
22/HĐKT |
10,000,000 |
02/7/2007 |
23/8/2007 |
13 |
Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường cho dự án đầu |
23/HĐKT |
33,333,333 |
30/7/2007 |
6/11/2007 |
14 |
Đo đạc, khảo sát các thông số ô nhiễm môi trường. |
24/HĐKT |
20,000,000 |
31/7/07 |
14/2/2008 |
15 |
Chế tạo, lắp đặt, huấn luyện vận hành tủ sấy |
155/HĐMTS |
13,000,000 |
21/8/07 |
6/12/2007 |
16 |
Lập bản báo cáo cam kết bảo vệ môi trường |
28/HĐKT |
12,380,952 |
27/9/07 |
|
17 |
Mở lớp tập huấn hướng dẫn sử dụng và bảo trì |
1653/HĐ/BVTV |
22,857,143 |
01/11/07 |
28/12/2007 |
18 |
Khảo sát và thi công san phẳng mặt ruộng với KT điều khiển bằng tia laser |
62/HĐKT |
172,279,061 |
30/11/07 |
12/2/2008 |
19 |
Thực hiện đo đạc giám sát chất lượng môi trường |
36/HĐKT |
27,120,000 |
4/12/07 |
26/2/2008 |
20 |
Thu thập số liệu, khảo sát và báo cáo kết quả quan trắc |
42/HĐKT |
7,500,000 |
18/12/07 |
28/12/2008 |
21 |
Lắp đặt máy sấy cá |
43/HĐKT |
90,067,000 |
25/12/07 |
25/5/2008 |
22 |
Thực hiện đo đạc giám sát chất lượng môi trường |
44/HĐKT |
10,000,000 |
25/12/07 |
|
23 |
Lập báo cáo xả thải, cho dự án HTXLNT |
37/HĐKT |
30,476,190 |
7/12/07 |
|
24 |
Thu thập số liệu, khảo sát, xây dựng, báo cáo kết quả |
35/HĐKT |
11,481,000 |
27/11/07 |
19/02/2008 |
|
Cộng : |
|
889,470,679 |
|
|
|
HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO KHCN, TẬP HUẤN |
|
|
|
|
1 |
Thực tập môn học giống đại cương (gồm 4 lớp) |
|
1,300,000 |
|
|
2 |
Huấn luyện cho 11học viên về kỹ thuật TTNT trên heo |
|
11,000,000 |
|
|
3 |
Tổ chức 02 lớp tập huấn " KT sản xuất rau an toàn" |
139/HĐ/KN |
60,000,000 |
13/7/2007 |
23/3/2008 |
4 |
Tổ chức lớp tập huấn chuyên đề " Nghiệp vụ khuyến nông" |
02/ĐT |
1,500,000 |
20/11/2007 |
25/11/2007 |
5 |
Tổ chức 09 lớp tập huấn chuyên đề " KT chăn nuôi trồng trọt" |
02/ĐT |
4,200,000 |
20/9/2007 |
|
|
Cộng : |
|
78,000,000 |
|
|
|
TỔNG CỘNG NĂM 2007: |
|
967,470,679. |
|
|
BẢNG KÊ : HỢP ĐỒNG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ NĂM 2008 |
||||||
STT |
Tên Hợp đồng |
Số hợp |
Giá trị |
Thời gian |
Thời gian |
|
|
HỢP ĐỒNG ỦY THÁC |
|
|
|
|
|
1 |
Khảo sát, thiết kế và lắp đặt hệ thống xử lý khí cho phân xưởng SX |
03/HĐKT |
66,409,524 |
18/01/08 |
24/8/2008 |
|
2 |
Thực hiện báo cáo đánh giá tác động môi trường |
04/HĐKT |
49,523,810 |
19/02/08 |
|
|
3 |
Khảo sát thuốc bảo vệ thực vật (thuốc: Nông gia bảo 310EC, Redpolo 300WP, Audione 325SC, Sataone 200WP |
2656,57,58, |
15,428,571 |
17/9/07 |
25/3/2008 |
|
4 |
Khảo sát, thiết kế và lắp đặt tháp hấp thụ xử lý khí cho phân xưởng SX |
10/HĐKT |
17,659,091 |
39756 |
24/8/2008 |
|
5 |
Thực hiện thí nghiệm chất lượng một số loại thức ăn trên heo thịt |
01/08/HĐHTCN |
11,838,095 |
17/04/2008 |
|
|
6 |
XD đề án BQCB cà phê và 1số nông sản đặc trưng trên địa bàn tỉnh LĐ |
18/HĐ-SCT |
102,457,143 |
10/6/2008 |
23/7/2008 |
|
7 |
Lập b/c kết quả giám sát chất lượng môi trường |
11/HĐKT |
14,390,000 |
25/6/2008 |
12/8/2008 |
|
8 |
Định danh và phân tích hệ Emzym của các loài Tricoderma …. |
57/HĐNCKH |
23,809,524 |
13/6/2008 |
|
|
9 |
Thực hiện khảo nghiệm đánh giá hiệu lực sinh học của thuốc BVTV |
1164,1165,1666 |
11,571,429 |
15/7/2008 |
16/10/2008 |
|
10 |
Thực hiện khảo nghiệm đánh giá hiệu lực sinh học của thuốc BVTV |
1171,1172,1173 |
10,285,714 |
15/7/2008 |
16/10/2008 |
|
11 |
Triển khai thí nghiệm phân giải in sacco trong dạ cỏ |
13/HĐ |
25,904,762 |
22/7/2008 |
30/12/2008 |
|
12 |
Thu thập số liệu, khảo sát XD b/c kết quả giám sát chất lượng môi trường |
17/HĐKT |
17,180,000 |
24/10/2008 |
24/11/2008 |
|
13 |
Lập b/c cam kết bảo vệ môi trường dự án " Đầu tư XD hạ tầng KT khu dân cư Tam Phước - Xã Tam Phước H.Long Thành T.Đồng Nai" |
21/HĐKT |
14,000,000 |
04/11/2008 |
04/12/2008 |
|
14 |
Lập b/c đánh giá tác động môi trường dự án " Đầu tư XD hạ tầng KT khu dân cư Quang Trung xã Quang Trung Huyện Thống Nhất tỉnh Đồng Nai |
22/HĐKT |
40,190,476 |
04/11/2008 |
30/12/2008 |
|
15 |
Khảo sát thuốc bảo vệ thực vật (thuốc: Supiemo, Anhvato, Radiant, Aphosate, Supercis, Sida, Osakajapane |
1739, 1746,1778,177,1783 |
20,009,524 |
27/10/2008 |
17/12/2008 |
|
16 |
Khảo sát thuốc bảo vệ thực vật (thuốc: Supiemo, Anhvato, Radiant, Aphosate, Supercis, Sida, Osakajapane |
1780, 1781, 1782 |
11,571,429 |
27/10/2008 |
17/12/2008 |
|
17 |
Thực hiện kiểm nghiệm chất lượng sinh lý hạt giống của 20 loài cây gỗ bản địa |
12/HĐ-SVC |
8,571,429 |
10/10/2008 |
31/12/2009 |
|
|
Cộng : |
|
460,800,521 |
|
|
|
|
HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO KHCN, TẬP HUẤN, ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
|
1 |
Hướng dẫn thực hành sinh lý vật nuôi |
01/HĐ-TTNC |
4,000,000 |
10/3/2008 |
18/3/2008 |
|
2 |
Tổ chức 03 lớp tập huấn "KT sản xuất rau an toàn" |
141/KN-08 |
90,000,000 |
14/3/2008 |
|
|
3 |
Thực tập chuyên môn, rèn nghề |
134/SPKT |
4,900,000 |
17/3/2008 |
28/4/2008 |
|
4 |
Thực tập chuyên môn, rèn nghề |
02/6/SPKT |
4,700,000 |
17/3/2008 |
26/7/2008 |
|
5 |
Đào tạo nâng cao năng lực cho khuyến nông cơ sở |
28/HĐ-TVKN |
1,600,000 |
25/8/2008 |
29/8/2008 |
|
6 |
Đào tạo hai lớp nghề Vi nhân giống hoa |
135/HĐĐT |
37,200,000 |
14/10/2008 |
30/12/2008 |
|
7 |
Đào tạo thiết kế sân vươn căn bản |
519/HĐ-ĐT |
5,000,000 |
3/11/2008 |
16/11/2008 |
|
8 |
Thực hiện dự án đào tạo nâng cao chất lượng cán bộ xã, ấp và cộng đồng cho xã nghèo biên giới Phước Chỉ năm 2008 |
05/HĐKT |
129,720,000 |
16/8/2008 |
31/7/2009 |
|
9 |
Đào tạo kỹ thuật BONSAI nâng cao |
05/HĐĐT |
12,000,000 |
7/11/2008 |
31/12/2008 |
|
10 |
Thực tập chuyên môn, rèn nghề |
02/NLN2008 |
7,700,000 |
4/11/2008 |
27/12/2008 |
|
11 |
10 lớp tập huấn về kỹ thuật chăn nuôi, trồng trọt |
03/ĐT |
7,400,000 |
20/8/2008 |
20/11/2008 |
|
|
Cộng : |
|
304,220,000 |
|
|
|
|
TỔNG CỘNG NĂM 2008: |
|
765,020,521 |
|
|
BẢNG KÊ : HỢP ĐỒNG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ NĂM 2009 |
|||||
|
|||||
STT |
Tên Hợp đồng |
Số hợp đồng |
Giá trị |
Thời gian |
Thời gian |
|
NĂM 2009 |
|
|
|
|
|
HỢP ĐỒNG ỦY THÁC |
|
|
|
|
1 |
Lập báo cáo cam kết bảo vệ môi trường dự án: " Đầu tư xây dựng khu dân cư diện tích 13.00919ha tại xã Hoà Phú, H.Củ Chi, TP.HCM" |
01/HĐKT |
14,095,238 |
15/1/2009 |
15/'2/2009 |
2 |
Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án " Đầu tư xây dựng kho hoá chất xi mạ có qui mô 65 tấn/tháng và diện tích 467m2" |
02/HĐKT |
35,000,000 |
19/1/2009 |
29/3/2009 |
3 |
Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án " Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất xe chuyên dùng tại cụm công nghiệp ô tô TP.HCM, Xã Hoà Phú, H. Củ Chi, TP.HCM qui mô: 3,8ha" |
07/HĐKT/NLN |
45,200,000 |
7/4/2009 |
7/6/2009 |
4 |
Thu thập số liệu, khảo sát và xây dựng báo cáo đánh giá tác động môi trường cho dự án đầu tư xây dựng trại chăn nuôi heo nái qui mô 2400 con tại ấp 7 xã Phước Bình, Huyện Long Thành, Tỉnh Đồng Nai |
08/HĐKT/NLN |
35,000,000 |
7/4/2009 |
7/6/2009 |
5 |
Tư vấn, thiết kế, thi công, chuyển giao công nghệ và bảo trì hệ thống xử lý nước thải của nhà máy chế biến tinh bột sắn thuộc Cty Bidofood |
06/HĐ-09 |
648,045,440 |
2/4/2009 |
02/5/2009 |
6 |
Thực hiện khảo nghiệm đánh giá hiệu lực sinh học của thuốc BVTV (diện hẹp) |
964,1202/09/KST-PN |
7,171,429 |
20/4/2009 |
10/2009 |
7 |
Thực hiện khảo nghiệm đánh giá hiệu lực sinh học của thuốc BVTV (diện rộng) |
963,965,966,967, |
17,142,855 |
20/4/2009 |
10/2009 |
8 |
Thực hiện đánh giá cảm quan chất lượng thịt heo |
21/HĐKT |
12,380,952 |
10/6/2009 |
6/2009 |
9 |
Thực hiện báo cáo đánh giá tác động môi trường " Dự án đầu tư phát triển trang trại chăn nuôi lợn chất lượng cao tại Madaguoi - Đahuoai - Lâm Đồng" |
26/HĐKT |
57,142,857 |
19/8/2009 |
25/12/2009 |
10 |
Cung cấp giống gà và vật tư chính thực hiện đầu tư mô hình kinh tế hộ chăn nuôi gà thả vườn và tập huấn nâng cao kiến thức quản lý sản xuất, kỹ thuật chăn nuôi, thú y cho hộ nghèo năm 2009 |
01/HĐKT-PTNT |
300,761,905 |
17/8/2009 |
17/9/2009 |
11 |
Khảo sát, thiết kế và lắp đặt hệ thống xử lý khói thải cho lò hơi |
28/HĐKT |
71,250,000 |
25/8/2009 |
10/10/2009 |
12 |
Khảo sát, thiết kế và lắp đặt hệ thống xử lý khói thải cho lò hơi |
29/HĐKT |
109,250,000 |
25/8/2009 |
10/10/2009 |
13 |
Thực hiện khảo nghiệm đánh giá hiệu lực sinh học của thuốc BVTV (diện rộng) |
1827,1828,1837,1851, |
18,523,808 |
5/8/2009 |
12/2009 |
14 |
Lắp đặt hệ thống Biogas làm bằng nhựa HDPE có diện tích tổng cộng |
32/HĐKT |
106,251,600 |
3/9/2009 |
18/9/2009 |
15 |
Thực hiện khảo nghiệm đánh giá hiệu lực sinh học của thuốc BVTV (diện hẹp) |
2075,2105/09/KST-PN |
7,714,286 |
10/8/2009 |
12/2009 |
16 |
Thực hiện khảo nghiệm đánh giá hiệu lực sinh học của thuốc BVTV (diện rộng) |
2070,2164,2184,2185 |
22,552,381 |
10/8/2009 |
12/2009 |
17 |
Kiểm tra thiết bị CO Sensor của hệ thống thông gió tầng hầm bãi đậu xe thuộc Dự án Căn hộ cao cấp Sài Gòn Pearl (Pharse I) tại số 92 Nguyễn Hữu Cảnh, P.22, Q. Bình Thạnh, TP.HCM |
36/HĐKT |
7,550,000 |
02/10/2009 |
05/10/2009 |
18 |
Phân tích mẫu bệnh cây, mẫu tuyến trùng thuộc nội dung đề tài "Nghiên cứu áp dụng một số giải pháp phòng trừ sâu bệnh hại tiêu tại tỉnh BRVT" |
39/HĐKT |
8,228,571 |
23/10/2009 |
11/2010 |
19 |
Nghiên cứu các công nghệ sau thu hoạch và giải pháp nâng cao chất lượng kinh tế của một số sản phẩm chủ yếu |
18/HĐ-BQL |
115,637,143 |
20/10/2009 |
20/12/2009 |
20 |
Thực hiện khảo nghiệm đánh giá hiệu lực sinh học của thuốc BVTV (diện hẹp) |
2527,2627,2628,2629, |
28,933,334 |
25/10/2009 |
2/2010 |
21 |
Thực hiện khảo nghiệm đánh giá hiệu lực sinh học của thuốc BVTV (diện rộng) |
2506,2526/09/KST-PN |
7,742,857 |
15/09/2009 |
2/2010 |
22 |
Thực hiện kế hoạch "Khảo sát đánh giá khả năng áp dụng dự án CDM cho ngành sản xuất gạch ngói trên địa bàn tỉnh An Giang" |
26A/HĐ-CCBVMT |
138,373,222 |
8/9/2009 |
15/12/2009 |
23 |
Thực hiện khảo nghiệm đánh giá hiệu lực sinh học của thuốc BVTV (diện hẹp) |
2631/09/KST-PN |
3,857,143 |
25/10/2009 |
2/2010 |
24 |
Thực hiện khảo nghiệm đánh giá hiệu lực sinh học của thuốc BVTV (diện rộng) |
2633,2634,2635,2636, |
26,142,857 |
25/10/2009 |
2/2010 |
25 |
Thực hiện khảo nghiệm đánh giá hiệu lực sinh học của thuốc BVTV (diện hẹp) |
2989/09/KST-PN |
4,352,381 |
25/11/2009 |
2/2010 |
26 |
Thực hiện khảo nghiệm đánh giá hiệu lực sinh học của thuốc BVTV (diện rộng) |
2992/09/KST-PN |
4,552,381 |
25/11/2009 |
2/2010 |
27 |
Chuyển giao công nghệ sản xuất giống cá Lăng thuộc dự án: Xây dựng trại giống thuỷ sản nước ngọt tỉnh Bình Phước |
87/HĐ-MSHH |
376,994,286 |
4/12/2009 |
12 tháng |
28 |
Cung cấp đàn cá giống bố mẹ thuộc dự án: Xây dựng trại giống thuỷ sản nước ngọt tỉnh Bình Phước |
85/HĐ-MSHH |
466,190,476 |
4/12/2009 |
6 tháng |
29 |
Chuyển giao công nghệ sản xuất giống Ếch Thái Lan thuộc dự án: Xây dựng trại giống thuỷ sản nước ngọt tỉnh Bình Phước |
86/HĐ-MSHH |
48,571,429 |
4/12/2009 |
6 tháng |
30 |
Tổ chức nghiên cứu đặc điểm sinh học và tham gia nghiên cứu kích thích cá bố mẹ sinh sản, ương nuôi cá giống: Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học, thử nghiệm sản xuất giống và nuôi thương phẩm "Cá trê Phú Quốc" (Cá Chình suối ở Phú Quốc) |
564 |
64,838,095 |
20/8/2009 |
1/2011 |
31 |
Tư vấn khảo sát thiết kế, chế tạo lắp đặt, và hướng dẫn vận hành lò thiêu hủy bệnh phẩm gia súc tại trạm xá thú y tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
609/HĐ-KT |
623,990,000 |
30/9/2009 |
90 ngày |
|
Cộng : |
|
3,433,436,926 |
|
|
|
HỢP ĐỒNG TRUNG TÂM THỰC HIỆN |
|
|
|
|
1 |
Điều tra định danh giống và kỹ thuật trồng cây bơ tại H.Di Linh tỉnh Lâm Đồng |
01/HĐKT |
68,181,818 |
6/4/2009 |
31/12/2009 |
2 |
Xây dựng mô hình "Áp dụng một số biện pháp kỹ thuật tổng hợp trong việc nâng cao năng suất cà phê tại Huyện Di Linh - Lâm Đồng" |
04/HĐKT |
24,545,455 |
6/4/2009 |
31/12/2009 |
4 |
Xây dựng dự án "Phát triển vùng chuyên canh cây bưởi có sự tham gia của cộng đồng tại xã Tân Bình, Huyện Vĩnh Cữu tỉnh Đồng Nai" |
03/HĐ-NNPTNT |
121,522,485 |
1/4/2009 |
8/2009 |
5 |
Xây dựng dự án "Phát triển vùng chuyên canh cây bưởi có sự tham gia của cộng đồng tại xã Tân An, Huyện Vĩnh Cữu tỉnh Đồng Nai" |
04/HĐ-NNPTNT |
168,269,865 |
1/4/2009 |
8/2009 |
6 |
Xây dựng dự án "Phát triển vùng chuyên canh cây bưởi có sự tham gia của cộng đồng tại xã Bình Lợi, Huyện Vĩnh Cữu tỉnh Đồng Nai" |
05/HĐ-NNPTNT |
143,814,907 |
1/4/2009 |
8/2009 |
7 |
Xây dựng dự án : "Sắp xếp ổn định đời sống dân cư xã Mã Đà, Huyện Vĩnh Cửu tỉnh Đồng Nai" |
06/HĐ-NNPTNT |
418,538,565 |
1/4/2009 |
11/2009 |
8 |
Xây dựng dự án : "Sắp xếp ổn định đời sống dân cư xã Hiếu Liêm, Huyện Vĩnh Cửu tỉnh Đồng Nai" |
07/HĐ-NNPTNT |
371,904,595 |
1/4/2009 |
11/2009 |
9 |
Sử dụng tên trung tâm nghiên cứu và chuyển giao KHCN trường ĐHNL TP.HCM trong chương trình hợp tác sản xuất chế phẩm trichoderma sp. trên bao bì sản phẩm của bên B |
17/HĐKT-2009 |
42,000,000 |
5/5/2009 |
7/2009 |
10 |
Thực hiện thí nghiệm "Khảo sát sự sinh trưởng, phát triển và năng suất cây đậu Hoa tại tỉnh Lâm Đồng" |
31/HĐKT |
38,095,238 |
1/9/2009 |
7/1/2010 |
11 |
Phân tích định danh 3 mẫu virus trên cây địa lan phục vụ công tác kiểm tra chất lượng mẫu giống hoa địa lan cung cấp cho dự án: "Xây dựng mô hình ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ trong sản xuất hoa tại Đà Lạt - Lâm Đồng" |
35/HĐ-TTKHCN-ĐHNL |
28,571,429 |
12/2/2009 |
Trong thời gian triển |
12 |
Thực hiện đề án : "Chương trình phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học trên địa bàn tỉnh Tây ninh giai đoạn 2008 - 2010 và định hướng đến năm 2020" |
08/HĐ-KHCN |
141,627,273 |
17/7/2009 |
08/2010 |
13 |
Thực hiện hợp đồng "Khảo sát, tư vấn và thi công hệ thống bè nổi và trồng trên cát cỏ Vetiver trên hồ chứa nước thải của bên A tại Huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương" |
33/HĐKT |
385,254,545 |
4/9/2009 |
6/12/2009 |
14 |
"Xây dựng mô hình trồng lúa năng suất chất lượng cao và mô hình nuôi trồng thuỷ sản cho xã Biên giới Phước Chỉ năm 2009" |
40/HĐ-PNV |
19,047,619 |
23/11/2009 |
5/2010 |
15 |
Thực hiện nội dung "Khảo sát sự sinh trưởng, phát triển và năng suất cây đậu nành, đậu đỏ, mè, kiều mạch và cây bạc hà tại tỉnh Tây Ninh" |
40/HĐKT |
133,444,500 |
26/11/2009 |
17/04/2010 |
|
Cộng : |
|
2,104,818,294 |
|
|
|
HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO KHCN, TẬP HUẤN |
|
|
|
|
1 |
Thực tập môn học giống đại cương (gồm 4 lớp) |
|
1,300,000 |
25/3/2009 |
|
2 |
Liên kết tổ chức thực tập chuyên môn - rèn nghề cho sinh viên ngành KTNN về kỹ thuật trồng trọt (gồm 18 học viên) |
01/NLN-2009 |
9,864,000 |
8/6/2009 |
4/7/2009 |
3 |
Thực hiện giảng dạy kiến thức công nghệ chế biến thuỷ sản cho công nhân chế biến thuỷ sản của Công ty |
27/HĐKT |
8,000,000 |
18/8/2009 |
30/8/2009 |
4 |
Đào tạo kỹ thuật viên phục vụ dự án: "Xây dựng mô hình ứng dụng khoa học |
26/HĐKT-TT |
40,000,000 |
1/10/2009 |
14/10/2009 |
5 |
Phối hợp tổ chức lớp " Nâng cao năng lực thu hoạch, sơ chế, |
27/HĐ-ĐT |
13,120,000 |
8/9/2009 |
18/9/2009 |
6 |
Giảng dạy 4 lớp đào tạo tập huấn kỹ thuật kiểm nghiệm, kiểm tra các cơ sở rau, củ, quả an toàn trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2009 tại tỉnh Đắk Nông |
34/HĐKT |
64,680,000 |
23/9/2009 |
30/11/2009 |
7 |
Phối hợp với khoa thuỷ sản ĐHNL tổ chức lớp đào tạo kiến thức thuỷ sản và Ngư y cho cán bộ chi cục thú y tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
637/HĐĐT |
50,400,000 |
31/7/2009 |
13/8/2009 |
8 |
Thực tập môn học giống đại cương (gồm 2 lớp) |
CV của Khoa CNTY |
400,000 |
30/11/2009 |
12/2009 |
9 |
Phối hợp với khoa thuỷ sản tổ chức lớp đào tạo kiến thức thuỷ sản và Ngư y cho cán bộ thú y thuộc cơ quan thú y vùng VI |
02/HĐĐT |
21,425,000 |
10/12/2009 |
14/12/2009 |
10 |
Liên kết tổ chức thực tập chuyên môn rèn nghề cho sinh viên ngành kỹ thuật NN về kỹ thuật chăn nuôi |
03/NLN-2009 |
10,584,000 |
24/12/2009 |
11/2/2010 |
11 |
Thực hiện việc giảng dạy "Lớp tập huấn kỹ thuật lấy mẫu và bảo quản mẫu đất, nước và rau" cho 4 lớp đào tạo tập huấn tại 4 huyện Cư Jút, ĐăkR'Lấp, ĐăkMil và TX Gia Nghĩa |
34A/HĐKT |
7,670,000 |
27/09/2009 |
30/11/2009 |
|
Cộng : |
|
227,443,000 |
|
|
|
TỔNG CỘNG NĂM 2009: |
|
5,765,698,220 |
|
|
BẢNG KÊ : HỢP ĐỒNG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ NĂM 2010 |
|||||
STT |
Tên Hợp đồng |
Số hợp đồng |
Giá trị |
Thời gian |
Thời gian |
|
NĂM 2010 |
|
|
|
|
|
HỢP ĐỒNG ỦY THÁC |
|
|
|
|
1 |
Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung cho Công ty TNHH Công nghiệp Plus Việt Nam |
01/HĐKT |
45,000,000 |
11/02/2010 |
70 ngày |
2 |
Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường cho dự án Khu liên hợp Gia cư thương mại dịch vụ khách sạn (Wooshu complex) do Công ty TNHH Vĩnh Tường làm chủ đầu tư |
02/HĐKT |
89,000,000 |
08/03/2010 |
45 ngày |
3 |
Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường cho Công ty Cổ phần Sơn Sonata của Công Ty TNHH Tư vấn và giao nhận ID |
03/HĐKT |
35,000,000 |
18/03/2010 |
45 ngày |
4 |
Thực hiện khảo nghiệm đánh giá hiệu lực sinh học của thuốc BVTV (diện rộng) cho TT Kiểm định và Khảo nghiệm thuốc BVTV Phía Nam |
123,146,147, |
13,714,284 |
15/01/2010 |
6/2010 |
5 |
Thực hiện khảo nghiệm đánh giá hiệu lực sinh học của thuốc BVTV (diện hẹp) cho TT Kiểm định và Khảo nghiệm thuốc BVTV Phía Nam |
145, 185/2010/KST-PN |
7,714,286 |
15/01/2010 |
6/2010 |
6 |
Thẩm định công nghệ hệ thống xử lý nước thải y tế công suất 150m3/ngày cho Bệnh viện Quận I - TP.HCM |
10/ĐTV/2010 |
9,523,810 |
10/02/2010 |
7 ngày |
7 |
Thu thập số liệu, khảo sát và xây dựng báo cáo kết quả giám sát chất lượng môi trường cho Công ty TNHH Công nghiệp Plus Việt Nam |
04/HĐKT |
14,940,000 |
07/04/2010 |
10 ngày |
8 |
Thực hiện "Khảo sát vùng rừng keo dùng làm nguyên liệu giấy (NLG) cho Công ty TNHH Green |
05/HĐKT |
52,000,000 |
09/04/2010 |
90 ngày |
9 |
Tìm hiểu và khảo sát, thẩm định các công nghệ xử lý nước thải y tế cho Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Đức Tài |
74/ĐTV/2010 |
9,523,810 |
07/04/2010 |
7 ngày |
10 |
Thực hiện khảo nghiệm đánh giá hiệu lực sinh học của thuốc BVTV (diện hẹp) cho TT Kiểm định và Khảo nghiệm thuốc BVTV Phía Nam |
366, 384, 389, 405, |
23,142,858 |
22/03/2010 |
9/2010 |
11 |
Thực hiện khảo nghiệm đánh giá hiệu lực sinh học của thuốc BVTV (diện rộng) cho TT Kiểm định và Khảo nghiệm thuốc BVTV Phía Nam |
414/10/KST-PN |
3,428,571 |
22/3/2010 |
9/2010 |
12 |
Lập phương án bảo vệ môi trường và phương án nâng diện tích cây xanh đạt tỷ lệ 15% cho công ty TNHH Công nghiệp Plus Việt Nam |
06/HĐKT |
40,000,000 |
19/04/2010 |
30 ngày |
13 |
Thực hiện khảo nghiệm đánh giá hiệu lực sinh học của thuốc BVTV (diện hẹp) cho TT Kiểm định và Khảo nghiệm thuốc BVTV Phía Nam |
481, 483, 484, 485, 486, |
23,142,858 |
25/04/2010 |
9/2010 |
14 |
Thực hiện khảo nghiệm đánh giá hiệu lực sinh học của thuốc BVTV (diện rộng) cho TT Kiểm định và Khảo nghiệm thuốc BVTV Phía Nam |
482, 487; |
12,533,333 |
25/04/2010 |
9/2010; 11/2010 |
15 |
Thực hiện hạng mục "quét hồ sơ và nhập dữ liệu" của phương án: "Xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý đất đai Thành Phố Hồ Chí Minh" của các đơn vị Quận 4, Quận 6, Quận Tân Phú và Huyện Cần Giờ cho TT Cơ Sở Dữ liệu và hệ thống thong tin TT viễn Thám quốc gia |
050110/HĐKT-CSDL |
1,348,201,020 |
05/01/2010 |
30/11/2010 |
16 |
Thực hiện công trình kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2010 cho các phường xã thuộc TP Vũng Tàu (Bao gồm 16 Phường và Xã Long Sơn) theo chỉ thị 618/CT-TTg ngày 15/05/2009 của Thủ tướng Chính phủ cho Phòng Tài Nguyên - Môi Trường TP Vũng Tàu |
01/HĐKT-TNMT |
444,758,182 |
02/04/2010 |
30/04/2010 |
17 |
Thực hiện công trình kiểm kê đất đai và xây dựng bản đổ hiện trạng sử dụng đất năm 2010 theo chỉ thị 618/CT-TTg ngày 15 tháng 05 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn TP. Vũng Tàu cho Phòng Tài Nguyên - Môi Trường TP Vũng Tàu |
02/HĐKT-TNMT |
38,029,091 |
02/04/2010 |
20/06/2010 |
18 |
Khảo nghiệm "Đánh giá hiệu quả sinh học của thuốc trừ bệnh (AZ + CCZ) và (DFZ + CCZ) trên bắp" cho Công ty TNHH Syngenta Việt Nam |
02/HĐ-SYN |
22,857,143 |
15/06/2010 |
10/2010 |
19 |
Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) dự án "Nhà máy sản xuất Inox" do Công ty TNHH Công nghiệp Ever Force (VN) đầu tư tại KCN Xuyên Á, H. Đức Hòa, Tỉnh Long An |
08/HĐKT |
42,857,143 |
13/07/2010 |
60 ngày |
20 |
Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) dự án "Khu dân cư thương mại chợ Đình" với quy mô dự án khoảng 30.737,1m2 cho Công ty Cổ phần Xây dựng - Tư vấn - Đầu tư Bình Dương (BICONSI) |
10/HĐKT |
53,000,000 |
14/07/2010 |
45 ngày |
21 |
Thực hiện việc tư vấn xây dựng hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004 cho Công ty TNHH AUREOLE FINE CHEMICAL PRODUCTS. Tại: Lô D4-2, KCN Long Bình, Biên Hòa, Đồng Nai. |
09/HĐKT |
4000 USD |
14/07/2010 |
Được ký kết đến |
22 |
Thực hiện khảo nghiệm đánh giá hiệu lực sinh học của thuốc BVTV (diện rộng) cho TT Kiểm định và Khảo nghiệm thuốc BVTV Phía Nam |
1181/10/KST-PN (28/06/10); 1212, 1213, 1214, 1215, 1272/2010/KST-PN (13/07/10) |
24,885,712 |
08/07/2010 |
11/2010; |
23 |
Thực hiện công việc "Thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công - dự toán công trình Khu Dân Cư Hiệp Thành 3-Hạng mục xử lý nước thải cho Công ty Cổ phần Xây dựng - Tư vấn - Đầu tư Bình Dương (BICONSI) |
12/HĐKT |
30,000,000 |
30/07/2010 |
15 ngày |
24 |
Thực hiện phần công việc "Xác định vùng sản xuất RAT tập trung" cho Chi Cục Trồng trọt và Bảo vệ Thực vật Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
05/HĐ-TT & BVTV |
252,709,000 |
02/07/2010 |
15/12/2010 |
25 |
Cung cấp, lắp đặt thiết bị và chuyển giao công nghệ xử lý Độ màu cho hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt, công suất 120m3 ngày/đêm cho Cty Liên Doanh Hữu hạn Khách sạn Chains Caravelle |
13/HĐKT |
10,686 USD |
03/08/2010 |
30 ngày |
26 |
Thực hiện khảo nghiệm đánh giá hiệu lực sinh học của thuốc BVTV (diện rộng) cho TT Kiểm định và Khảo nghiệm thuốc BVTV Phía Nam |
1624/10/KST-PN |
3,428,571 |
04/08/2010 |
12/2010 |
27 |
Thực hiện khảo nghiệm đánh giá hiệu lực sinh học của thuốc BVTV (diện hẹp) cho TT Kiểm định và Khảo nghiệm thuốc BVTV Phía Nam |
1623, 1625, 1626, 1685/10/KST-PN (12/08/10) |
15,428,572 |
04/08/2010 |
12/2010 |
28 |
Khảo nghiệm "Đánh giá hiệu quả sinh học của thuốc trừ bệnh (AZ + CCZ) và (DFZ + CCZ) trên bắp" cho Công ty TNHH Syngenta Việt Nam |
20/HĐ-SYN |
11,428,571 |
22/09/2010 |
14 ngày |
29 |
Thực hiện khảo nghiệm đánh giá hiệu lực sinh học của thuốc BVTV (diện rộng) cho TT Kiểm định và Khảo nghiệm thuốc BVTV Phía Nam |
1726, 1730/10/KST-PN (13/09/10); 1981, 1982, 1991/2010/KST-PN (15/10/10) |
19,390,475 |
15/10/2010 |
12/2010; |
30 |
Thực hiện khảo nghiệm đánh giá hiệu lực sinh học của thuốc BVTV (diện hẹp) cho TT Kiểm định và Khảo nghiệm thuốc BVTV Phía Nam |
1731, 1744/10/KST-PN (13/09/10); 1808, 1904, 1903, 2003/2010/KST- |
34,714,287 |
05/11/2010 |
12/2010; |
31 |
Tổ chức thực hiện công việc: Xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2010 của 11 xã, 02 thị trấn và cấp huyện thuộc Huyện Đức Linh - Tỉnh Bình Thuận cho Phòng Tài nguyên và Môi trường Huyện Đức Linh |
06/HĐ-KT |
73,514,335 |
04/01/2010 |
31/12/2010 |
32 |
Thực hiện công trình " Điều chỉnh quy hoạch , kế hoạch sử dụng đất đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 xã Tân Lân, Huyện Cần Đước - Tỉnh Long An" cho Phòng Tài nguyên và Môi trường Huyện Cần Đước |
1049/HĐKT-TNMT |
107,208,303 |
22/11/2010 |
30/12/2010 |
33 |
Thực hiện công trình " Điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 xã Tân Trạch, Huyện Cần Đước - Tỉnh Long An" cho Phòng Tài nguyên và Môi trường Huyện Cần Đước |
1050/HĐKT-TNMT |
109,933,759 |
22/11/2010 |
30/12/2010 |
34 |
Thực hiện công trình " Điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 xã Long Hựu Đông, Huyện Cần Đước - Tỉnh Long An" cho Phòng Tài nguyên và Môi trường Huyện Cần Đước |
1052/HĐKT-TNMT |
108,858,828 |
22/11/2010 |
30/12/2010 |
35 |
Thực hiện công trình " Điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 xã Long Sơn, Huyện Cần Đước - Tỉnh Long An" cho Phòng Tài nguyên và Môi trường Huyện Đức Linh |
1048/HĐKT-TNMT |
104,332,326 |
22/11/2010 |
30/12/2010 |
36 |
Thực hiện công trình " Điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 xã Long Hựu Tây, Huyện Cần Đước - Tỉnh Long An" cho Phòng Tài nguyên và Môi trường Huyện Cần Đước |
1051/HĐKT-TNMT |
106,217,545 |
22/11/2010 |
30/12/2010 |
37 |
Lập báo cáo cam kết bảo vệ môi trường dự án " Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Tam Phước xã Tam Phước - TP. Biên Hòa - Tỉnh Đồng Nai cho Công ty TNHH MTV Địa Ốc Cao Su Đồng Nai |
17/HĐKT |
14,000,000 |
18/10/2010 |
30 ngày |
38 |
Thực hiện công trình "Lập đề cương dự án, dự toán lập quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2011 -2015, TP Vũng Tàu" cho Phòng Tài nguyên và Môi trường TP Vũng Tàu |
HĐKT-TNMT |
57,526,258 |
12/2010 |
31/12/2010 |
|
Cộng : |
|
3,401,942,931 |
|
|
|
HỢP ĐỒNG TRUNG TÂM THỰC HIỆN |
|
|
|
|
1 |
Thực hiện nội dung "Thí nghiệm trồng đay tại nông trường Tam Hiệp" cho Công ty Mitani Sangyo Co., Ltd |
07/HĐKT |
102,435,490 |
01/06/2010 |
17/12/2010 |
2 |
Tư vấn khảo sát và phân tích số liệu "khảo sát hiện trạng các sản phẩm Nông lâm nghiệp ở 2 xã Phước Tân, xã Phước Tiến Huyện Bác Ái" và xây dựng báo cáo tổng hợp với những kiến nghị thực tiễn và khoa học cho Tổ Quản lý Dự án Chi cục Lâm nghiệp Ninh Thuận |
76/CCLN-NT |
29,727,273 |
03/06/2010 |
14 ngày |
3 |
Thực hiện thí nghiệm " Xây dựng quy trình trồng Đậu Hoa theo hướng hữu cơ trên diện rộng tại tỉnh Lâm Đồng" cho VPĐD của Công ty Mitani Sangyo Co., Ltd |
15/HĐKT |
128,611,875 |
20/08/2010 |
5 tháng |
4 |
Thực hiện cung cấp dịch vụ khuyến nông xây dựng mô hình trình diễn: Chăn nuôi lợn thịt hướng nạc tại xã Quãng Tâm - Huyện Tuy Đức cho Đại diện BQL Dự án KHCN Tỉnh Đăk Nông |
08/2010/HĐ-MHTD |
138,141,048 |
10/08/2010 |
4 tháng |
5 |
Giảng dạy các lớp tập huấn nâng cao năng lực cho cán bộ khuyến nông cấp tỉnh, huyện tổ chức tại thị xã Gia Nghĩa cho Đại diện BQL Dự án KHCN Tỉnh Đăk Nông |
14/HĐ/2010-DAKHCN |
23,440,000 |
10/08/2010 |
10/2010 |
6 |
Thực hiện nội dung " Nghiên cứu sản xuất phân bón từ than hoạt tính", xây dựng công thức phân bón từ than hoạt tính có thể sử dụng để bón cho cây đay và các loại cây trồng khác, giúp cây đay đạt năng suất cao tại vùng trồng đay ở nông trường Tam Hiệp cho Công ty Mitani Sangyo Co., Ltd |
16/HĐKT |
65,849,476 |
01/09/2010 |
30/02/2011 |
7 |
Đánh giá phát triển thử nghiệm trước hoàn thiện các tài liệu khuyến nông truyền thông về vườn nhà và vườn rừng bao gồm việc thiết kế và hướng dẫn cho việc đào tạo ban đầu của các kỹ thuật viên làng Xã, Huyện, Tỉnh nơi sử dụng tài liệu khuyến nông truyền thông cho FAO Representation in Viet Nam |
Loa-FaviE |
10589 USD |
|
|
|
Cộng : |
|
488,205,162 |
|
|
|
HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO KHCN, TẬP HUẤN, RÈN NGHỀ |
|
|
|
|
1 |
Phối hợp với Khoa CNTP tổ chức hội thảo "Các biện pháp nâng cao chất lượng khoai mì lát khô" cho Công ty Cổ phần Việt Pháp sản xuất thức ăn gia súc ProconCo |
01-2010/HĐ-ĐT |
13,000,000 |
21/01/2010 |
24/01/2010 |
2 |
Đào tạo bồi dưỡng kiến thức về kỹ thuật trồng, chăm sóc và thiết kế cây xanh cây cảnh cho Công ty Đầu tư và Phát triển Công Nghiệp |
171/HĐĐT.2009 |
35,000,000 |
14/11/2009 |
6 tuần |
3 |
Phối hợp với Khoa CNTY nhận tập huấn kỹ thuật chuẩn đoán và mổ khám bệnh hô hấp phức hợp trên heo theo nội dung đã thống nhất cho Văn phòng Đại diện Pfizer H.C.P Corporation |
01/HĐTH-KT/2010 |
11,300,000 |
15/04/2010 |
1 ngày |
4 |
Phối hợp với Khoa CNTY nhận đào tạo nâng cao cho 33 nhân viên của Công ty CP Việt Pháp Sản xuất Thức ăn Gia súc Proconco |
01-2010/HĐ-ĐT |
68,310,900 |
29/04/2010 |
72h |
5 |
Phối hợp với Khoa CNTY nhận đào tạo nâng cao cho 14 nhân viên của Công ty Proconco tại miền Bắc là khách hàng của Công ty Proconco |
02-2010/HĐ-ĐT |
61,950,000 |
29/04/2010 |
72h |
6 |
Đào tạo bồi dưỡng kiến thức về kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo dưỡng cây xanh hoa kiểng cho học viên của công ty Cổ phần Long Hậu |
045/HĐ-ĐT |
12,000,000 |
11/05/2010 |
05/06/2010 |
7 |
Đào tạo nâng cao cho 7 nhân viên của công ty Proconco |
03-2010/HĐ-ĐT |
61,215,000 |
02/06/2010 |
72h |
8 |
Tập huấn kỹ thuật chuẩn đoán và mổ khám bệnh hô hấp phức hợp trên heo cho Văn phòng Đại diện Pfizer H.C.P Corporation |
02/HĐTH-KT/2010 |
4,620,000 |
15/05/2010 |
25/05/2010 |
9 |
Tập huấn kỹ thuật chuẩn đoán và mổ khám bệnh hô hấp phức hợp trên heo cho Văn phòng Đại diện Pfizer H.C.P Corporation |
03/HĐTH-KT/2010 |
8,470,000 |
08/06/2010 |
09/06/2010 |
10 |
Phối hợp tổ chức 01 lớp tập huấn "Nâng cao năng lực thu hoạch, sơ chế và bảo quản nông sản sau thu hoạch" cho chủ nhiệm, xã viên hợp tác xã, hội nông dân xã và cán bộ quản lý của các HTX trong Tỉnh BR-VT cho Chi cục Phát triển Nông thôn Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
19/2010 |
12,000,000 |
09/07/2010 |
16/07/2010 |
11 |
Bồi dưỡng chuyên đề về kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo dưỡng cây xanh hoa kiểng cho công nhân của Công Ty Cổ Phần Đầu tư Nhơn Trạch |
57/HĐ-ĐT |
15,000,000 |
22/07/2010 |
24/07/2010 |
12 |
Đào tạo, tập huấn 01 lớp do Chi cục QLCL Nông lâm sản và thủy sản ĐăkNông tổ chức cho cán bộ quản lý chất lượng VSATTP cấp tỉnh, huyện và các hợp tác xã, tổ hợp tác, hộ gia đình sản xuất rau, cây ăn quả trên địa bàng tỉnh ĐăkNông về quy trình Viet GAP và Global GAP |
01/HĐĐT |
34,000,000 |
20/10/2010 |
31/10/2010 |
13 |
Đào tạo nâng cao cho 30 nhân viên của công ty TNHH MTV Proconco Cần Thơ |
03-2010/HĐ-ĐT |
49,140,000 |
24/11/2010 |
56 h |
|
Cộng : |
|
386,005,900 |
|
|
|
TỔNG CỘNG NĂM 2010 |
|
4,276,153,993 |
|
|
Số lần xem trang: 2420
Điều chỉnh lần cuối: 12-09-2012